Thực ra Trường Tiếng Anh cũng không định post bài viết này vì những câu chửi Tiếng Anh chúng ta cũng ko nên học và áp dụng.Tuy nhiên, về mặt ngôn ngữ thì chúng ta cũng rất cần biết và tìm hiểu về nó. Còn việc áp dụng thì nó tùy từng tình huống cụ thể. Giả sử ra đường có gặp một thằng dở hơi nào nó nó chửi “Damn it” thì cũng biết mà “phang” lại cho nó một trận. Thế nên hay tham khảo 59 câu chửi bằng tiếng Anh hay dùng nhất ở dưới đây nhé. Lưu ý là “ dĩ hòa vi quý”, cấm chửi bậy nhé
STT
Tiếng việt - Tiếng anh
1Đồ dở hơi! - Up yours!
2Tức quá đi! - How irritating!
3Vô lý! - Nonsence!
4Đừng có ngu quá chứ - Don’t be such an ass.
5Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!) - You’re a such a jerk!
6Mày không có óc à? - Are you an airhead ?
7Biến đi! Cút đi! - Go away! (Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
8Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! - That’s it! I can’t put up with it!
9Thằng ngu! - You idiot!( What a jerk!)
10Đồ keo kiệt! - What a tightwad!
11Mẹ kiếp! - Damn it!
12Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình. - Go away!I want to be left alone!
13Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng! - Shut up , and go away!You’re a complete nutter!!!
14Thằng vô lại !! You scoundrel!
15Đừng chõ *** vào chuyện của tao! - Keep your mouth out of my business!
16Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! - Keep your nose out of my business!
17Mày muốn chết à ? - Do you wanna die?( Wanna die ?)
18Thằng chó này. - You’re such a dog !
19Đồ hèn nhát. - You really chickened out.
20khốn kiếp - damned
21mẹ kiếp - hat a life! ^^ oh,hell!
22chó con - uppy!
23đồ con lợn - the dirty pig!
24Mày muốn gì? - What do you want?
25Mày thật quá quắt/ đáng ! - You’ve gone too far!
26Hãy tránh xa tao ra! - Get away from me!
27Tao chịu hết nỗi mày rồi - I can’t take you any more!
28Do tự mày chuốc lấy - You asked for it.
29Câm miệng - Shut up!
30Cút đi - Get lost.
31Mày điên rồi! - You’re crazy!
32Mày tưởng mày là ai? - Who do you think you are?
33Tao không muốn nhìn thấy mày nữa - I don’t want to see your face!
34Cút ngay khỏi mặt tao - Get out of my face.
35Đừng quấy rầy/ nhĩu tao - Don’t bother me.
36Mày làm tao tức chết rồi - You piss me off.
37Mặt mày cũng dày thật - You have a lot of nerve.
38Liên quan gì đến mày - It’s none of your business.
39Mày có biết mày giờ rối không? - Do you know what time it is?
40Ai nói thế? - Who says?
41Đừng nhìn tao như thế - Don’t look at me like that.
42Chết đi - Drop dead.
43Đồ tạp chũng - You bastard!
44Đó là chuyện của mày. - That’s your problem.
45Tao không muốn nghe - I don’t want to hear it.
46Đừng lôi thôi nữa - Get off my back.
47Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? - Who do you think you’re talking to?
48Đúng là đồ ngốc - What a stupid idiot!
49Gay go thật - That’s terrible.
50Lo chuyện của mày trước đi - Mind your own business!
51Tao câm hận mày - I detest you!
52Mày không làm được ra trò gì sao ? - Can’t you do anything right?
53đồ chó đẻ - You bitch!:
54đồ đần độn - Knucklehead
55Chết tiệt - Damn it! ~ Shit!
56Mày là thằng nào vậy? - Who the hell are you?
57Đồ ( tên) chó má - Son of a bitch
58Đồ khốn!- Asshole!
59Cái quái gì thế này! - What the hell!
Lưu ý: Ko đượng dùng những từ nầy để chửi bới người khác nhé
Xem bài viết gốc
tại link nầy nhé
Nguồn by: Trường tiếng anh.com
Đã chỉnh sửa bởi ♡Cường Pii♡ (02.10.2015 / 20:13) [2]