Hướng dẫn sử dụng: Võ công + (Tên người sử dụng - Nơi sử dụng)
Chú thích:
TNGH: Tiểu Ngạo Giang Hồ
AHXĐ: Anh hùng xạ điêu
TĐHL: Thần Điêu Hiệp Lữ
YTĐLK: Ỷ Thiên Đồ Long Ký
LĐK: Lộc Đỉnh Ký.
TLBB: Thiên Long Bát Bộ
I/ CÁC LOẠI BÍ KÍP VÕ HỌC:
1-Cửu Âm Chân Kinh
(Mai Siêu Phong, Hoàng Dược Sư, Quách Tĩnh- AHXĐ, Cô Gái Áo Vàng hậu duệ của Dương Qúa và Tiểu Long Nữ– YTĐLK, Chu Chỉ Nhược – YTĐLK)
2-Cửu Dương Chân Kinh (Trương Vô Kỵ - YTĐLK)
3-Quỳ Hoa Bảo Điển (Đông Phương Bất Bại- TNGH)
4-Hoá Công đại pháp (Tinh Túc Lão Tiên- TLBB)
5-Hấp Tinh Đại Pháp (Nhậm Ngã Hành, Lệnh Hồ Xung – TNGH, Đoàn Dự-TLBB)
6-Đả Cẩu bổng pháp (Hồng Thất Công, Hoàng DUng và bang chúng cái bang cùng các trưởng lão 1 túi đến 6 túi - AHXĐ)
II/ CÁC LOẠI THẦN CÔNG:
0-Tiên Thiên Công (Vương Trùng Dương – AHXĐ/TĐHL)
1-Cửu Dương thần công (Trương Vô Kỵ- YTĐLK)
2-Dịch cân kinh (Trương Vô Kỵ -YTĐLK, Trương Tam Phong -TĐHL/YTĐLK)
3-Càn Khôn đại nã di (Trương Vô Kỵ, Dương Tiêu- YTĐLK, Dương Đỉnh Thiên - (?) )
4-Tử Hà bí lục (Nhạc Bất Quần- TNGH)
5-Tiểu Vô tướng công (Hư Trúc- TLBB)
6-Bắc Minh thần công (Vô Nhai Tử- TLBB, Lý Thu Thủy- TLBB, Hư Trúc- TLBB)
7-Cáp mô công (Âu Dương Phong- AHXĐ/TĐHL, Dương Quá- TĐHL)
8-Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện Kim Chung Tỏa (Ngao Bái- LĐK)
9-Nhật Nguyệt Thần Công (Nhậm Doanh Doanh (Con gái Nhậm Ngã Hành)- TNGH)
10- Ngọc Nữ Tâm Kinh (Lâm Triều Anh, Dương Qúa, Tiểu Long Nữ - TĐHL)
III/ CÁC LOẠI KIẾM PHÁP:
1-Độc Cô cửu kiếm (Lệnh Hồ Xung, Phong Thanh Dương- TNGH, Độc Cô Cầu Bại - (?) )
2-Tịch Tà kiếm phổ (Nhạc Bất Quần,Lâm Bình Chi- TNGH)
3-Toàn Chân kiếm pháp (Vương Trùng Dương- AHXĐ)
4-Ngọc Tiêu kiếm pháp (Hoàng Dược Sư- AHXĐ/TĐHL)
5-Thái Cực kiếm pháp (Trương Tam Phong, Trương Vô Kỵ- YTĐLK)
6-Duyệt Tuyệt kiếm pháp (Duyệt Tuyệt Sư Thái – YTĐLK)
7-Hoa Sơn Kiếm Pháp (Lệnh Hồ Xung- AHXĐ)
8-Ngọc Nữ Kiếm Pháp (Tiểu Long Nữ - TĐHL)
9- Lạc Anh kiếm pháp (Hoàng Dung, Hoàng Dược Sư – AHXĐ)
10- Song Kiếm Hợp Bích (Tiểu Long Nữ, Dương Qúa – TĐHL)
IV/ CÁC LOẠI CHƯỞNG PHÁP:
0-Giáng Long Thập Bát Chưởng (Tiêu Phong- TLBB)
1-Kháng Long Hữu Hối (Hồng Thất Công, Quách Tĩnh- AHXĐ, Tiêu Phong- TLBB)
2-Tiêu Dao du chưởng pháp (Hư Trúc- TLBB)
3-Lạc Anh thần kiếm chưởng (Hoàng Dược Sư, Hoàng Dung, Quách Tĩnh, Dương Qúa- AHXĐ/TĐHL)
4-Ám Nhiên tiêu hồn chưởng (Dương Qúa- TĐHL)
5-Huyền Minh Thần chưởng (Huyền Minh Nhị Lão- YTĐLK)
6-Ngũ Độc thần chưởng (Lý Mạc Sầu- TĐHL)
7-Thiên Sơn Lục Âm chưởng (Thiên Sơn Đồng Lão-TLBB)
8-Thôi Tâm Chưởng (Mai Siêu Phong- AHXĐ)
9-Kim Đỉnh Miên Chưởng (Duyệt Tuyện Sư Thái-YTĐLK)
10-Hàn Băng Chưởng (Huyền Minh Nhị Lão- YTĐLK, Tả Lãnh Thiền- YTĐLK, Long Nhi- LĐK)
11-Đại Tung Âm Chưởng (Tả Lãnh Thiền- YTĐLK)
12-Hóa Công Đại Pháp (Đinh Xuân Thu- TLBB, A Tử - TLBB)
13-Độc Cổ Công (Đinh Xuân Thu – TLBB, A Tử - TLBB)
14- Hóa Cốt Miên Chưởng (Đinh Xuân Thu- TLBB, Hải Đại Phú – LĐK, Vi Tiểu Bảo – LĐK)
15- Bích Lịch Kiêm Quang Lôi Điện Chưởng (Tổng Đà Chủ Hội Thiên Địa Trần Cận Nam- LĐK)
16- Xích Luyện Thần Chưởng (Lý Mạc Sầu – TĐHL)
V/ CÁC CÔNG PHU ĐIỂM HUYỆT VÀ CHỈ PHÁP:
1-Nhất dương chỉ (Nam Đế Đoàn Chính Thuần- AHXĐ, Đoàn Dự, Đoàn Chính Thuần, Đoàn Diên Khánh- TLBB)
2-Đạn Chỉ thần thông (Hoàng Dược Sư- AHXĐ/TĐHL)
3-Lục Mạch thần kiếm (Nhất Đăng Đại Sư- AHXĐ/TĐHL/TLBB, Đoàn Dự- TLBB)
VI/ CÁC LOẠI BỘ PHÁP:
1-Lăng Ba vi bộ (Đoàn Dự- TLBB)
2-Thê vân tung (Võ Đang Thất Hiệp, Trương Vô Kỵ- YTĐLK)
3-Thủy thượng phiêu (Cầu Thiên Nhẫn - AHXĐ)
4- Mai Hoa Bộ Pháp (Hoàng Dược Sư –AHXĐ/TĐHL)
5- Bích Hổ Du Tường (Quách Tĩnh- AHXĐ/TĐHL)
VII/ CÁC LOẠI QUYỀN PHÁP:
1-Thất thương quyền (Tạ Tốn- YTĐLK)
2-Thái Tổ trường quyền (Tiêu Phong- TLBB)
3-Thái cực quyền (Trương Tam Phong, Trương Vô Kỵ- YTĐLK)
4-Không Minh quyền (Châu Bá Thông- AHXĐ, TĐHL)
5-Linh Xà Quyền (Tây Độc Âu Dương Phong – AHXĐ, TĐHL)
VIII/ CÁC LOẠI TRẢO PHÁP:
1-Bóp Vếu Long trảo thủ (Vi Tiểu Bảo- LĐK )
2-Cửu Âm bạch cốt trảo (Mai Siêu Phong- AHXĐ, Chu Chỉ Nhược- YTĐLK)
VIIII/ CÁC MÔN ÁM KHÍ, ĐỘC DƯỢC:
1-Sinh tử phù (Thiên Sơn Đồng Lão- TLBB, Hư Trúc- TLBB)
2-Băng Phách ngân trâm (Lý Mạc Sầu- TĐHL)
3-Thần Long Thích(Long Nhi – LĐK)
4-Phi Châm Dẫn Tuyến (Đông Phương Bất Bại-TNGH)
5-Băng Phách Ngân Châm (Lý Mạc Sầu – TĐHL)
6-Mạn Thiên Hoa Vũ (Hồng Thất Công, Hoàng Dung – AHXĐ)
7-Bão Vũ Lê Hoa Châm (?)
X/ CÁC LOẠI TRẬN PHÁP:
1-La hán trận (Thập Bát La Hán Thiếu Lâm)
2-Thất Tinh bắc đẩu trận (Toàn Chân Thất Tử- AHXĐ)
3-Chân Võ thất tiết trận (Võ Đang Thất Hiệp- YTĐLK)
4-Mai hoa trận (Hoàng Dược Sư - AHXĐ/TĐHL)
5-Đả cẩu Trận (Hồng Thất Công- AHXĐ/TĐHL)
6-Phục Ma Tảng (3 Vị Thần Tăng Thiếu Lâm Tự-YTĐLK)
XI/ CÁC LOẠI VÕ CÔNG KHÁC:
1-Song Thủ hỗ bác (Chu Bá Thông, Quách Tĩnh- TĐHL)
2-Đẩu Chuyển tinh di (Mộ Dung Phục- TLBB)
3-Hàn Băng chân khí (Tả Lãnh Thiền- TNGH)
4-Sư Tử Hống (Tạ Tốn – YTĐLK)
5-Long Tượng Bát Nhã Công (Kim Luân Pháp Vương – TĐHL)
nguồn:
chanlong.sgame