Đây là phần tiếp theo của seri tổng quan về các mob trong minecraft , do jaki biên soạn

Thôi vô vấn đề chính

III . Mob có hại
1 . Nhện
- Máu là 16 HP ( từ đây mình không nói bao nhiêu tim nữa vì các bác cũng biết rồi

)
- Sức tấn công :
+ 2 HP ở chế độ easy và normal
+ 3 HP ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 dây tơ , 0-1 mắt nhện
* Thông tin bên lề
- Con này còn có anh em nữa là nhện hang , sẽ đề cập sau
- Hay xuất hiện ở hang động ( Hội những thím hay đi mine không thích điều này

)
- Có khả năng leo tường ( ăn trộm ah

)
- Có thể kết hợp với xương tạo thành xương nhện lộn nhện xương với sức mạnh vô song
- Khi ra ánh sáng nó trở thành mob trung hòa ( đụng nó mới đánh )
- Hình ảnh
Con này nè

2 . Nhện hang
- Máu là 12 HP
- Sức tấn công
+ 2 HP ở chế độ easy
+ 2 HP kèm độc ở chế độ normal
+ 3 HP kèm độc ở chế độ hard
- Dính chưởng độc :
+ 1,5 giây khi ở chế độ easy
+ 7 giây khi ở chế độ normal
+ 15 giây khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : như con nhện

* Thông tin bên lề
- Con này chỉ xuất hiện ở khu mỏ bỏ hoang thôi
- Con duy nhất có khả năng chưởng ra độc
- Hình ảnh

3 . Xương
- Máu là 20 HP
- Sức tấn công :
+ 1-4 HP khi ở chế độ easy
+ 1-4 HP khi ở chế độ normal
+ 1-5 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 xương , 0-2 mũi tên
* Thông tin bên lề
- Con này có thể kết hợp với nhện (như trên

)
- Nó có khả năng infiniti bẩm sinh , nên đừng có đợi nó bắn hết tên nhá

- Càng lại gần nó nó càng bắn nhanh
- Nó sẽ rớt ra đầu của nó khi bị creeper điện giết chết
- Nó có anh em là wither skeleton, sẽ đề cập sau
- Hình ảnh :

4 . Zombie
- Máu là 20 HP
- Giáp là 2
- Sức tấn công :
+ 2 HP khi ở chế độ easy
+ 3 HP khi ở chế độ normal
+ 4 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 thịt thối , hiếm thì thanh vàng , khoai tây , cà rốt
* Thông tin bên lề
- Nó có khả năng lây nhiễm dân làng thành zombie
- Nó có phiên bản nhí ghê hơn phiên bản thường nữa
- Đôi khi nó cầm xẻng quất mình nữa
- Hình ảnh :
+ Zombie :

+ Zombie dân làng :

5 . Creeper
- Máu là 20 HP
- Sức tấn công
+ 49 HP khi bình thường
+ 97 HP khi bị sét đánh
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 thuốc súng và 1 chiếc đĩa nhạc khi bị sì ke bắn (skeleton)

* Thông tin bên lề
- Con này là con duy nhất có khả năng phát nổ
- Khi bị sét đánh nó trở thành creeper điện
- Hình ảnh :
+ Creeper thường

+ Creeper điện

6 . Zombie trẻ trâu
-
Thông số y hệt zombie thường , nhưng nó chạy nhanh hơn thôi
- Hình ảnh :

7 .
Ghast( lưu ý những con dưới địa ngục sẽ có tên màu đỏ
- Máu là 10 HP

- Sức tấn công :
+ 9 HP khi ở chế độ easy
+ 17 HP khi ở chế độ normal
+ 25 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 thuốc súng , 1 nước mắt cá sấu

* Thông tin bên lề
- Có thể đỡ quả cầu lửa từ nó bắn ra

- Hình ảnh

8 .
Zombie pigman
- Máu là 20 HP , khá khoẻ

- Giáp là 2
- Sức tấn công :
+ 5 HP khi ở chế độ easy
+ 9 HP khi ở chế độ normal
+ 13 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 1 thịt thối , 1 cục vàng tí teo , hiếm thì thanh vàng , kiếm vàng
* Thông tin bên lề
- Con này có thể xuất hiện trên overwolrd bằng cách cho heo bị xét đánh
- Con này thực ra là mob trung lập , nhưng mình đụng tới nó thì không chỉ mình nó mà cả đám lại chơi mình

- Hình ảnh :

9 .
Blaze
- Máu là 20 HP
- Sức tấn công
+ Cầu lửa : 4 HP
+ 4 HP khi ở chế độ easy
+ 6 HP khi ở chế độ normal
+ 9 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra : 0-1 que lửa
* Thông tin bên lề
- Con này chỉ xuất hiện ở pháo đài địa ngục

- Hình ảnh :

10 .
Magma cube
- Máu :
+ Lớn : 16 HP
+ Nhỏ : 4 HP
+ Siêu nhỏ : 1 HP
- Giáp :
+ Lớn : 12 giáp
+ Nhỏ : 6 giáp
+ Siêu nhỏ : 3 HP
- Sức tấn công :
+ Lớn : 6 HP
+ Nhỏ : 4 HP
+ Siêu nhỏ : 3 HP
- Vật phẩm rớt ra : 0-1 kem dung nham ( rất ngon

)
* Thông tin bên lề
- Không có gì đáng nói về con này , thế thôi

- Hình ảnh

9 . Smile
- Máu :
+ Lớn : 16 HP
+ Nhỏ : 4 HP
+ Siêu nhỏ : 1 HP
- Sức tấn công :
+ Lớn : 4 HP
+ Nhỏ : 2 HP
+ Siêu nhỏ : 0 HP
- Vật phẩm rớt ra : 0-2 quả cầu nhầy
* Thông tin bên lề
- Đếu có vẹo nào hết đâu

- Hình ảnh :

10 . Phù thuỷ (only PC)
- Máu là 26 HP
- Sức tấn công : tùy theo lọ thuốc mà nó quăng vô mình

- Vật phẩm rớt ra : chai thủy tinh , gậy , bột đá phát sáng , ... bla bla . Đặc biệt giết nó khi nó uống thuốc thì sẽ rớt ra lọ thuốc nó đang uống
* Thông tin bên lề
- Nó có thể sinh ra từ dân làng bị sét đánh
- Hình ảnh :

11 . Wither skeleton
- Máu 20 HP
- Sức tấn công : ( kèm hiệu ứng khô héo )
+ 4 HP khi ở chế độ easy
+ 7 HP khi ở chế độ normal
+ 10 HP khi ở chế độ easy
- Vật phẩm rớt ra : 0-1 than , 0-2 xương và cái đầu của nó khi bị creeper điện giết
* Thông tin bên lề:
- Con này chỉ xuất hiện ở nether fortress
- Hình ảnh :

11 . Enderman
- Máu là 40 HP
- Sức tấn công :
+ 4 HP khi ở chế độ easy
+ 7 HP khi ở chế độ normal
+ 10 HP khi ở chế độ hard
- Vật phẩm rớt ra (only pc) : 0-1 ngọc ender ( 1.9 còn rớt ra khối nó cầm )
* Thông tin bên lề
- Nó có khả năng tele

- Sử dụng ngọc ender để tele
- Kết hợp ngọc ender với bột lửa ta có được mắt ender dùng để tìm stronghold
- Nó xuất hiện đầy ở dưới the end

- Hình ảnh :

12 . Silver fish
- Máu là 8 HP
- Sức tấn công là 1 HP
- Vật phẩm rớt ra :

* Thông tin bên lề :
- Nó có khả năng chui vào đá , làm thành trứng cá bạc
- Chỉ xuất hiện ở stronghold
- Hình ảnh :

13 . Ender dragon ( only pc )
Đã chỉnh sửa bởi Jaki đẹp trai (16.01.2016 / 14:11) [5]